Tolevamer
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolevamer hay Sodium polystyrene sulfonate.
Loại thuốc
Nhựa resin gắn với Kali.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột uống (15 g, 453.6 g, 454 g).
- Hỗn dịch uống (15 g/60 mL).
- Hỗn dịch đặt trực tràng (30 g/120 mL, 50 g/200 mL).
Dược động học:
Nhựa trao đổi ion có kích thước hạt từ 5 - 10 micromet không được hấp thụ từ đường tiêu hóa và được thải toàn bộ qua phân.
Dược lực học:
Loại bỏ kali bằng cách trao đổi ion natri lấy ion kali trong ruột (đặc biệt là ruột già) trước khi nhựa được đưa ra khỏi cơ thể.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flupentixol
Loại thuốc
Thuốc chống loạn tâm thần, dẫn xuất của nhóm thioxanthen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim flupentixol dihydrochloride: 0,5 mg, 1 mg, 3 mg
Dung dịch tiêm flupentixol decanoate: 20 mg/ml, 100 mg/ml, 200 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buprenorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphine (dạng muối hydroclorid).
Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid).
Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 - 52,5 - 70 microgam/giờ trong 96 giờ; 5 - 10 - 20 microgam/giờ trong 7 ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromhexine hydrochloride (Bromhexin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 4 mg, 8 mg.
Dung dịch uống 0,2%, lọ 60 ml và 150 ml (2 mg/1 ml, 10 mg/5 ml).
Cồn ngọt (elixir) 0,08%, lọ 30 ml và 60 ml (4 mg/5 ml). Dung dịch tiêm 0,2% (ống tiêm 4 mg/2 ml).
Một số chế phẩm phối hợp bromhexine với thuốc kháng khuẩn, thuốc long đờm, dưới dạng viên nén, sirô hoặc dung dịch uống.
Sản phẩm liên quan









