Tibolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tibolone
Loại thuốc
Nhóm các Estrogens khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, tibolone được hấp thu nhanh chóng và rộng rãi.
Do chuyển hóa nhanh, nồng độ tibolone trong huyết tương rất thấp, nồng độ đồng phân của nó trong huyết tương cũng rất thấp.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương của chất chuyển hóa 3αOH và 3 βOH đạt được sau 1 đến 1,5 giờ
Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của tibolone
Phân bố
Không có hiện tượng tích lũy.
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhanh chóng thành 3α-OH-Tibolone, 3β-OH-Tibolone và 4Δ-đồng phân của tibolone
Thải trừ
Thời gian bán thải khoảng 5-10 giờ.
Sự bài tiết của tibolone xảy ra chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa liên hợp (chủ yếu là sulfat).
Một lượng nhỏ của chất chuyển hóa có hoạt tính được bài tiết qua nước tiểu, nhưng phần lớn được bài tiết qua mật và phân.
Dược lực học:
Tibolone là một progestin norsteroid với các chất chuyển hóa estrogen và androgen hoạt động. Sau khi uống, tibolone được chuyển hóa nhanh chóng thành ba hợp chất, tất cả đều góp phần vào đặc điểm dược lực học của tibolone. Hai trong số các chất chuyển hóa (3α-OH-Tibolone và 3β-OH-Tibolone) có các hoạt động giống như oestrogen, trong khi chất chuyển hóa thứ ba (4Δ-đồng phân của tibolone) có các hoạt động giống như progestogenic và androgen.
Tibolone thay thế cho việc thiếu hụt estrogen ở phụ nữ sau mãn kinh và làm giảm các triệu chứng mãn kinh.
Tibolone giúp ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ mãn kinh hoặc đã phẫu thuật cắt buồng trứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Roxadustat
Loại thuốc
Thiếu điều trị thiếu máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 20mg, 50mg, 70mg, 100mg, 150mg.
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylstilbestrol
Loại thuốc
Nhóm thuốc nội tiết estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao: 1 mg
Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 5 mg.
Sản phẩm liên quan








