Diethylstilbestrol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylstilbestrol
Loại thuốc
Nhóm thuốc nội tiết estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao: 1 mg
Viên nén: 0,5 mg, 1 mg, 5 mg.
Dược động học:
Dược lực học:
Tương đương nội tiết tố nữ:
0,3 mg diethylstilbestrol có tác dụng tương tự như 1 mg estrone.
Hoạt tính của diethylstilbestrol cao hơn gấp ba lần so với estradiol benzoate.
Sử dụng bằng đường uống, estrogen có thể gây ra các nguy cơ về chuyển hóa và huyết khối tắc mạch do sự kích thích sự tổng hợp trong quá trình chuyển hóa lần đầu tiên của các protein do gan tổng hợp: Angiotensinogen, VLDL triglyceride và thay đổi các yếu tố đông máu như là một chất tăng đông.
Diethylstilbestrol là một dạng tổng hợp, không steroid của estrogen. Một chất gây quái thai và chất gây ung thư nổi tiếng, diethylstilbestrol ức chế trục dưới đồi-tuyến yên-tuyến sinh dục, do đó ngăn chặn tinh hoàn tổng hợp testosterone, làm giảm xuất testosterone trong huyết tương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem 1%.
- Gel 0,5%, 1%.
- Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
- Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
- Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
- Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
- Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
- Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethylhexylglycerin
Loại thuốc
Dung môi làm mềm có hoạt tính kháng khuẩn, sản phẩm phụ khoa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng, dạng xịt.
Sản phẩm liên quan










