Thyrotropin alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thyrotropin alfa (thyrotropin alpha)
Loại thuốc
Hormone kích thích tuyến giáp
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0,9 mg
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh của thyrotropin alfa (Cmax) thu được là 116 ± 38 mU/l và xảy ra khoảng 13 ± 8 giờ sau khi tiêm.
Thải trừ
Thời gian bán thải là 22 ± 9 giờ. Con đường thải trừ chính của thyrotropin alfa được cho là ở thận và một phần nhỏ bài tiết qua gan.
Dược lực học:
Thyrotropin alfa, có nguồn gốc từ DNA tái tổ hợp, có trình tự axit amin giống hệt như hormone kích thích tuyến giáp nội sinh của con người (TSH).
Thyrotropin (TSH) là một loại hormone tuyến yên có tác dụng kích thích tuyến giáp sản xuất hormone tuyến giáp. Sự liên kết của thyrotropin alfa với các thụ thể TSH trên tế bào biểu mô tuyến giáp bình thường hoặc trên mô ung thư tuyến giáp biệt hóa tốt sẽ kích thích sự hấp thu và chuyển hóa iod, đồng thời tổng hợp và bài tiết thyroglobulin (Tg), triiodothyronine (T3) và thyroxine (T4).
Tác dụng của hormone kích thích tuyến giáp hoạt hóa các tế bào tuyến giáp là làm tăng sự hấp thu của iod phóng xạ để cho phép phát hiện bằng chẩn đoán hoặc giết chết các tế bào tuyến giáp. Sự hoạt hóa TSH cũng dẫn đến việc giải phóng thyroglobulin bởi các tế bào tuyến giáp. Thyroglobulin có chức năng như một chất chỉ điểm khối u được phát hiện trong các mẫu máu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupropion (bupropion)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyoscyamine.
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng elixir uống: 0.125 mg / 5ml (473 ml).
Dạng dung dịch tiêm: 0.5mg / ml.
Dung dịch uống: 0.125 mg / ml (15ml).
Viên nén, viên nén phân tán: 0.125 mg.
Viên phóng thích kéo dài: 0.375 mg.
Viên ngậm dưới lưỡi: 0.125 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flupentixol
Loại thuốc
Thuốc chống loạn tâm thần, dẫn xuất của nhóm thioxanthen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim flupentixol dihydrochloride: 0,5 mg, 1 mg, 3 mg
Dung dịch tiêm flupentixol decanoate: 20 mg/ml, 100 mg/ml, 200 mg/ml
Sản phẩm liên quan










