Thenoyltrifluoroacetone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Thenoyltrifluoroacetone là một tác nhân chelating và ức chế hô hấp tế bào. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Các nghiên cứu chỉ ra rằng thenoyltrifluoroacetone là một chất ức chế mạnh hoạt động của carboxylesterase, ngoài khả năng ức chế hoạt động phức tạp của ty thể II.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diltiazem
Loại thuốc
Thuốc đối kháng (chẹn) kênh calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén diltiazem hydroclorid 30 mg, 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 12 giờ: 60 mg, 90 mg, 120 mg.
Viên nang phóng thích kéo dài 24 giờ: 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg.
Viên nén giải phóng chậm 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg.
Thuốc tiêm 25 mg, thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloprost (iloprost trometamol)
Loại thuốc
Ức chế sự kết dính tiểu cầu không phải heparin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng 20 µg/ml.
Sản phẩm liên quan








