Temocapril
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Temocapril là một chất ức chế men chuyển angiotensin-I (ACE) loại prodrug không được chấp thuận sử dụng ở Hoa Kỳ, nhưng được chấp thuận ở Nhật Bản và Hàn Quốc. Temocapril cũng có thể được sử dụng ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo mà không có nguy cơ tích lũy nghiêm trọng.
Dược động học:
Dược lực học:
Temocapril là một tiền chất của chất chuyển hóa hoạt động (và dạng diacid) temocaprilat có chứa một vòng thiazepine. Temocaprilat có hiệu lực cao hơn một chút so với enalaprilat trong ức chế men chuyển được phân lập từ phổi thỏ. Các chất ức chế men chuyển phát huy tác dụng huyết động của chúng chủ yếu bằng cách ức chế hệ thống renin-angiotensin. Họ cũng điều chỉnh hoạt động của hệ thống thần kinh giao cảm và tăng tổng hợp tuyến tiền liệt. Chúng gây ra chủ yếu là giãn mạch và natriuresis nhẹ mà không ảnh hưởng đến nhịp tim và sự co bóp.). Khi so sánh với các thuốc ức chế enzyme chuyển đổi Angiotensin khác, ưu điểm của temocapril bao gồm khởi phát tác dụng nhanh chóng và những gì nghiên cứu cho thấy là liên kết với mạch máu chặt chẽ hơn enalaprilat.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferasirox
Loại thuốc
Thuốc thải sắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 90 mg; 180 mg; 360 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ziprasidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 20 mg; 40 mg; 60 mg; 80 mg
- Dung dịch tiêm 20mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosamprenavir.
Loại thuốc
Chất ức chế HIV Protease.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên canxi Fosamprenavir 18 mg; 23 mg; 30 mg; 45 mg; 700 mg; 1400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Argatroban
Loại thuốc
Thuốc ức chế thrombin trực tiếp, chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm truyền.
- 1 Lọ với 50 ml dung dịch để tiêm truyền chứa 48,30 mg argatroban tương đương với 50 mg argatroban monohydrat.
- Lọ với 2,5 ml dung dịch chứa 250 mg argatroban monohydrat.
Sản phẩm liên quan









