Talampanel
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Talampanel là một chất đang được nghiên cứu trong điều trị các khối u não và các rối loạn não khác, chẳng hạn như động kinh và bệnh Parkinson. Nó là một loại chất đối kháng thụ thể AMPA.
Dược động học:
Talampanel là một chất đối kháng mạnh mẽ không cạnh tranh và chọn lọc của các thụ thể AMPA glutamine. Các nghiên cứu ở loài linh trưởng đã chỉ ra rằng việc sử dụng Talampanel đối với khỉ parkinsonia làm giảm đáng kể 40% chứng khó đọc do levodopa gây ra. Khi được dùng một mình, Talampanel không sửa đổi mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng parkin. Tuy nhiên, kết hợp với levodopa, Talampanel đã tăng cường tác dụng chống ký sinh trùng của levodopa bằng cách tăng hoạt động vận động.
Dược lực học:
Talampanel, một chất đối kháng alpha-amino-3-hydroxy-5-methyl-4-isoxazolepropionate (AMPA) mạnh và chọn lọc, là một loại thuốc chống động kinh mới tiềm năng (AED). Chiến lược dùng thuốc Talampanel có thể phụ thuộc vào thuốc AED đồng thời, vì AED làm tăng men, trong khi VPA ức chế chuyển hóa. Talampanel được dung nạp tốt, mặc dù các tác dụng phụ xảy ra ở liều thấp hơn so với những người khỏe mạnh, có lẽ là do tác dụng phụ của AED đồng thời.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pioglitazone.
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm thiazolidindion.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 15 mg, 30 mg, 45 mg pioglitazone
Viên nén phối hợp chứa 30 mg pioglitazone với 2 mg glimepirid; 30 mg pioglitazone với 4 mg glimepirid; 30 mg pioglitazone với 500 mg metformin hydroclorid; 30 mg pioglitazone với 850 mg metformin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Vitamin A
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 5mg, 10mg, 20mg; 25 mg, 30 mg, 35 mg, 40mg, micronized 8 mg, micronized 16mg; micronized 24 mg; micronized 32 mg.
Gel bôi da: 0.5 mg/g, 5 mg/10g, 10 mg/10g (0.1%), 0.05% (w/w).
Viên nang cứng: 10 mg, 20 mg.
Phối hợp isotretinoin, erythromycin: 0.5 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Exenatide
Loại thuốc
Thuốc hạ đường huyết (chất đồng vận GLP-1)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch tiêm phóng thích kéo dài exenatide 2 mg/ 0,85 mL
Dung dịch tiêm phóng thích tức thời exenatide 5 mcg/ 0,02 mL, 10 mcg/ 0,04 mL
Sản phẩm liên quan









