TM30339
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
TM30339 là một chất tương tự của hormone tự nhiên Pancreatic Polypeptide (PP), được phát hành liên quan đến các bữa ăn. TM30339 hoạt động thông qua cùng một thụ thể với hoóc môn bão hòa tự nhiên, Pancreatic Polypeptide (PP), nhưng TM30339 có các đặc tính được cải thiện so với PP. TM30339 do đó bắt chước một cơ chế tự nhiên, tín hiệu bão hòa từ hệ thống đường tiêu hóa liên quan đến việc điều chỉnh lượng thức ăn ở người. TM30339 được phát triển để điều trị béo phì.
Dược động học:
TM30339 hoạt động thông qua thụ thể Y4 như hormone bão hòa tự nhiên, Polypeptide tụy, PP, nhưng TM30339 có các đặc tính được cải thiện so với PP. Do đó, TM30339 bắt chước một tín hiệu bão hòa tự nhiên từ đường tiêu hóa liên quan đến việc điều chỉnh lượng thức ăn ở người. Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng ở chuột béo phì, TM30339 chọn lọc thụ thể Y4 có hiệu quả cao đối với việc giảm trọng lượng cơ thể lâu dài.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biphenyl dimethyl dicarboxylate (biphenyl dimethyl dicarboxylat).
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ tế bào gan.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 7,5 mg, 25 mg.
- Viên nang mềm: 3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodine.
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài, cồn thuốc: 2% (30 mL, 473 mL, 500 mL, 4000 mL, 20000 mL); 7% (59 mL, 480 mL); (473 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Sản phẩm liên quan







