Sutilain
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sutilain là một thành viên của gia đình keratase bao gồm các tác nhân như papain. Nó có thể hòa tan ma trận giữa các tế bào giúp giải trừ. Sutilain chứa các enzyme phân giải protein có nguồn gốc từ _Bacillus subtilis_ và nó có sẵn dưới dạng bột không mùi màu kem. Một gram bột sutilain chứa 250.000 đơn vị casein hoạt động phân giải protein. [T169] Sutilain được phát triển bởi Abbott và FDA phê duyệt vào ngày 12 tháng 6 năm 1969. Hiện tại nó đã bị ngừng. [L2368]
Dược động học:
Sutilain là một loại enzyme phân giải protein hòa tan mô hoại tử và hyaluronidase. [T170]
Dược lực học:
Các báo cáo chỉ ra rằng sutilain thể hiện một mảnh vỡ nhanh chóng và hiệu quả khi được sử dụng để điều trị bỏng, decubiti và vết thương chấn thương. Trong trường hợp loét mạch máu ngoại biên, nó không đáp ứng theo cách có thể dự đoán được. [A32601] Khi sử dụng, sutilain gây ra sự hòa tan nhanh chóng trên bề mặt của vùng da được điều trị. Tuy nhiên, một vết thương ghép có thể đạt được không nhanh hơn so với việc sử dụng ngâm nước muối vì enzyme dường như không hiệu quả trong việc loại bỏ các yếu tố da sâu và mỡ hoại tử. [L2383]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ambenonium
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphotericin B
Loại thuốc
Kháng sinh chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm:
-
Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl sulfat: Bột để pha tiêm: 50 mg/lọ - 100 mg/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với L-alpha dimyristoylphosphatidylglycerol: Hỗn dịch 5 mg/ml, 10 ml/lọ, 20 ml/lọ.
-
Chế phẩm dạng liposom: Bột để pha tiêm 50 mg/lọ.
Thuốc uống, ngậm:
-
Viên nén 100 mg.
-
Hỗn dịch 100 mg/ml, 12 ml/lọ. Viên ngậm 10 mg.
Thuốc bôi ngoài:
-
Lotion 3%, 3 g/100 ml, 30 ml/1 tuýp.
Sản phẩm liên quan










