Sulfanilamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfanilamide
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm sulfonamide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng kem bôi chứa sulfanilamide 15%.
Dược động học:
Sulfaninamide được hấp thu qua niêm mạc âm đạo. Không có dữ liệu dược động học nào được mô tả.
Dược lực học:
Sulfanilamide là một loại kháng sinh sulfonamide. Các sulfonamide là kháng sinh kìm khuẩn tổng hợp có phổ rộng chống lại hầu hết các sinh vật Gram dương và nhiều Gram âm.
Sulfanilamidengăn cản quá trình tổng hợp acid folic và tăng trưởng của vi khuẩn thông qua việc ức chế chuyển hóa acid para-aminobenzoic (PAPA). PABA cần thiết trong các phản ứng enzyme tạo aicd folic, hoạt động như một coenzyme trong việc tổng hợp purin và pyrimidin, từ đó có tác dụng kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin lispro
Loại thuốc
Hormone làm hạ glucose máu, hormone chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 10 ml chứa dung dịch 100 UI/ml, kèm theo 1 bơm tiêm thích hợp có chia độ tới 100 UI.
Ống 3 ml chứa sẵn 300 UI trong một bút tiêm.
Catridge 3 ml chứa 300 UI để gắn vào bút tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxepin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén: 3 mg, 6 mg.
Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml.
Kem bôi tại chỗ 5% (4,43% doxepin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Sản phẩm liên quan











