Sulfacytine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulfacytine.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm sulfamid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, 250mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sulfacytine hấp thu tốt sau khi uống.
Phân bố
Các sulfonamid phân bố rộng rãi khắp các mô. Mức độ cao đạt được trong dịch màng phổi, màng bụng, hoạt dịch và mắt. Sulfamide có thể đi qua nhau thai.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa qua gan và thận.
Thải trừ
Thời gian bán thải của Sulfacytine là 5,8 giờ.
Dược lực học:
Sulfacytine là một sulfonamide tác dụng ngắn. Các sulfonamide là kháng sinh kìm khuẩn tổng hợp có phổ rộng chống lại hầu hết các sinh vật gram dương và nhiều gram âm. Sulfonamide ức chế sự nhân lên của vi khuẩn bằng cách hoạt động như chất ức chế cạnh tranh của axit p-aminobenzoic trong chu trình chuyển hóa axit folic.
Sulfacytine là một chất ức chế cạnh tranh enzym dihydropteroate synthetase. Thuốc ức chế vi khuẩn tổng hợp axit dihydrofolic bằng cách ngăn chặn phản ứng của pteridine với axit para-aminobenzoic (PABA), một cơ chất của enzyme dihydropteroate synthetase. Phản ứng bị ức chế là cần thiết ở những sinh vật này để tổng hợp axit folic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxcarbazepine (Oxcarbazepin)
Các tên gọi khác: 10,11-Dihydro-10-oxo-5H-dibenz(b,f)azepine-5-carboxamide, OCBZ, Oxcarbamazepine, Oxcarbazepina, Oxcarbazepine, Oxcarbazepinum
Loại thuốc
Thuốc chống co giật. Kháng động kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 300 mg/5 ml (250 ml).
Viên nén: 150 mg, 300 mg, 450 mg, 600 mg.
Sản phẩm liên quan







