Sulbutiamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sulbutiamine
Loại thuốc
Thuốc tác động lên hệ thần kinh, vitamin nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao đường 200 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sulbutiamine được hấp thu nhanh chóng và nồng độ tối đa trong máu đạt được từ 1 đến 2 giờ sau khi dùng.
Phân bố
Thuốc được phân tán nhanh trong cơ thể.
Chuyển hóa
Không có tài liệu.
Thải trừ
Sulbutiamine được đào thải với thời gian bán hủy trong khoảng 5 giờ và thải tối đa qua thận từ 2 - 3 giờ sau khi uống thuốc.
Dược lực học:
Sulbutiamine là dẫn xuất của vitamin Bl, là chất kích thích tâm thần.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymetazoline (oxymetazolin hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc làm giảm sung huyết. Thuốc co mạch tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%.
Thuốc xịt mũi 0,05%.
Dung dịch nhỏ mắt 0,025%.
Kem 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rabeprazole (Rabeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao tan trong ruột: 10 mg, 20 mg, 40 mg. Cốm pha hỗn dịch tan trong ruột: 40 mg/gói.
- Thuốc tiêm (truyền tĩnh mạch): 20 mg/ống, 40 mg/ống. Thuốc tiêm (truyền tĩnh mạch): 20 mg bột đông khô/lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propranolol
Loại thuốc
Chẹn beta adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Propranolol được dùng dưới dạng propranolol hydroclorid.
Nang tác dụng kéo dài: 60 mg, 80 mg, 120 mg, 160 mg.
Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 90 mg.
Dung dịch: 20 mg/5 ml; 40 mg/5 ml; 80 mg/5 ml.
Thuốc tiêm: 1 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









