Sparsentan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sparsentan đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh cầu thận phân đoạn khu trú. Sparsentan là thuốc đối kháng thụ thể angiotensin và endothelin tác dụng kép (DARA) đầu tiên và duy nhất đang phát triển.
Dược động học:
Sparsentan, sở hữu hai cơ chế hoạt động được kiểm chứng lâm sàng trong một phân tử, hoạt động bằng cách ngăn chặn có chọn lọc hoạt động của hai chất gây co mạch và tác nhân giảm thiểu mạnh, angiotensin II (AII) và endothelin 1 (ET1), tại các thụ thể tương ứng của chúng. Sparsentan có tính chọn lọc cao (10.000 lần) cho loại phụ thụ thể AII loại 1 và loại phụ thụ thể ET A. Như vậy, Sparsentan kết hợp các đặc tính của thuốc chẹn thụ thể angiotensin (ARB) và chất đối kháng thụ thể endothelin (ERA) trong cùng phân tử.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefoperazone sodium.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazone dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazone cho mỗi lọ. 1,03 g cefoperazone natri tương đương với khoảng 1 g cefoperazone.
Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước vô khuẩn để tiêm, dung dịch tiêm: natri clorid 0,9%, dextrose 5%, dextrose 10%, dextrose 5% và natri clorid 0,9%, dextrose tiêm 5% và natri clorid 0,2%.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Miconazole nitrate
Loại thuốc
Thuốc chống nấm nhóm azole.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt hoặc thoa ngoài da.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitoxantrone (mitoxantron)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc 2 mg/ml, dùng để truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng. Lọ 10 ml; 12,5 ml; 15 ml; 20 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dorzolamide
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp; chất ức chế carbonic anhydrase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 20 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








