Sertindole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sertindole, một loại thuốc an thần kinh, là một trong những loại thuốc chống loạn thần mới hơn có sẵn. Serdolect được phát triển bởi công ty dược phẩm Đan Mạch H. Lundbeck. Giống như các thuốc chống loạn thần không điển hình khác, nó có hoạt động tại các thụ thể dopamine và serotonin trong não. Nó được sử dụng trong điều trị tâm thần phân liệt. Nó được phân loại hóa học như là một dẫn xuất phenylindole. Nó được đưa ra thị trường lần đầu tiên vào năm 1996 tại một số quốc gia châu Âu trước khi bị rút hai năm sau đó vì nhiều tác dụng phụ về tim. Nó đã một lần nữa được phê duyệt và sẽ sớm có mặt trên thị trường Pháp và Úc.
Dược động học:
Sertindole là một loại thuốc chống loạn thần có ái lực với dopamine D2, serotonin 5-HT2A và 5-HT2C, và alpha1-adrenoreceptors. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy sertindole hoạt động tốt hơn đối với các tế bào thần kinh dopaminergic limbic và vỏ não và các thử nghiệm lâm sàng đã xác nhận rằng sertindole có hiệu quả ở mức độ chiếm dụng dopamine D2 thấp.
Dược lực học:
Sertindole là một thuốc chống loạn thần không điển hình ít nhất có hiệu quả như haloperidol và risperidone trong điều trị tâm thần phân liệt đáp ứng thần kinh. Sertindole cải thiện các triệu chứng tiêu cực, và cũng có hiệu quả trong điều trị tâm thần phân liệt kháng thần kinh. Sertindole thường được dung nạp tốt và có liên quan đến tỷ lệ thấp của các triệu chứng ngoại tháp (EPS).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinastine (epinastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abciximab
Loại thuốc
Chất ức chế kết tập tiểu cầu, chất chống huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm tĩnh mạch đóng lọ thủy tinh 5 ml chứa 10 mg
Sản phẩm liên quan









