Sebelipase alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sebelipase alfa là một dạng tái tổ hợp của enzyme lysosomal acid lipase (LAL) được phê duyệt để điều trị thiếu hụt lipase axit lysosomal (LAL-D). Trình tự axit amin cho sebelipase alfa giống như trình tự axit amin cho LAL của con người. Sebelipase alfa là một loại thuốc mồ côi, dự kiến sẽ có giá khoảng 310.000 đô la để điều trị hàng năm tại Hoa Kỳ. Sebelipase alfa được bán trên thị trường với thương hiệu Kanuma ™ bởi Alexion Enterprises, Inc.
Dược động học:
Thiếu LAL là một rối loạn lưu trữ lysosomal lặn tự phát đặc trưng bởi một khiếm khuyết di truyền dẫn đến giảm hoặc mất hoạt động của enzyme lysosomal acid lipase (LAL). Vị trí tác dụng chính của enzyme LAL là lysosome, trong đó enzyme thường gây ra sự phân hủy các hạt lipid bao gồm LDL-c. Hoạt động của enzyme LAL bị thiếu dẫn đến các biến chứng tiến triển do sự tích tụ lysosomal của este cholesteryl và triglyceride trong nhiều cơ quan, bao gồm gan, lá lách, ruột và thành mạch máu. Sự tích lũy lipid trong gan có thể dẫn đến tăng hàm lượng mỡ trong gan và tiến triển của bệnh gan, bao gồm xơ hóa và xơ gan. Sự tích lũy lipid trong thành ruột dẫn đến kém hấp thu và tăng trưởng thất bại. Song song, rối loạn lipid máu do suy giảm lipid lysosomal thường gặp khi tăng LDL-c và triglyceride và HDL-cholesterol thấp (HDL-c). Sebelipase alfa liên kết với các thụ thể bề mặt tế bào thông qua glycans thể hiện trên protein và sau đó được nội hóa thành lysosome. Sebelipase alfa xúc tác quá trình thủy phân lysosomal của este cholesteryl và triglyceride để giải phóng cholesterol, glycerol và axit béo tự do.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lynestrenol
Loại thuốc
Progestogen; Progestin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg, 5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amcinonide
Loại thuốc
Corticosteroid bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da (lotion) nồng độ 0,1% (1 mg/g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alclometasone Dipropionate
Loại thuốc
Thuốc corticosteroid dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc dùng ngoài dạng kem bôi hoặc thuốc mỡ Alclometasone Dipropionat 0,05% chứa 0,5 mg Alclometasone Dipropionate trong mỗi gram.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azelaic acid
Loại thuốc
Thuốc bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem 20%
- Dạng gel 15%
Sản phẩm liên quan










