Sargramostim
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Sargramostim dạng lỏng có chứa EDTA đã bị FDA rút khỏi thị trường.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sargramostim.
Loại thuốc
Tác nhân kích thích tạo máu: Yếu tố kích thích phát triển đơn dòng (CSF), yếu tố tăng trưởng, yếu tố kích thích sản sinh bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 250 mcg
Dung dịch tiêm 500 mcg/ml
Dược động học:
Hấp thu thuốc Sargramostim
Nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được trong hoặc ngay sau khi hoàn thành truyền tĩnh mạch.
Hấp thu nhanh sau khi tiêm dưới da với nồng độ đỉnh trong huyết thanh trong vòng 1 – 4 giờ.
Phân bố, chuyển hóa
Không có dữ liệu ở người.
Thải trừ
Thời gian bán thải cuối cùng là khoảng 60 phút sau khi truyền tĩnh mạch hơn 2 giờ. Sau khi dùng tiêm dưới da, thời gian bán thải khoảng 162 phút.
Dược lực học:
Sargramostim liên kết với thụ thể yếu tố kích thích tế bào hạt-đại thực bào (GM-CSF-R-alpha hoặc CSF2R), kích thích con đường dẫn truyền tín hiệu JAK2 STAT1 / STAT3. Điều này dẫn đến việc sản xuất các tế bào tạo máu và bạch cầu trung tính.
Sargramostim hoặc GM-CSF là một yếu tố tăng trưởng tạo máu, kích thích sự tồn tại, mở rộng dòng (tăng sinh) và biệt hóa các tế bào tiền thân tạo máu. GM-CSF cũng có khả năng kích hoạt các tế bào hạt và đại thực bào trưởng thành.
Sau khi cấy ghép tủy xương hoặc hóa trị, bệnh nhân bị giảm khả năng sản xuất hồng cầu và bạch cầu.
Bổ sung bằng các nguồn GM-CSF bên ngoài giúp đưa lượng bạch cầu trung tính trở lại bình thường để giúp chống lại nhiễm trùng tốt hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefpirome (Cefpirom)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporine thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc dùng dưới dạng muối cefpirome sulfate. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefpirome base.
- Lọ bột đông khô vô khuẩn để pha tiêm 0,5 g, 1 g, 2 g.
- 1,19 g cefpirom sulfat tương đương với khoảng 1,0 g cefpirom base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propranolol
Loại thuốc
Chẹn beta adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Propranolol được dùng dưới dạng propranolol hydroclorid.
Nang tác dụng kéo dài: 60 mg, 80 mg, 120 mg, 160 mg.
Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 90 mg.
Dung dịch: 20 mg/5 ml; 40 mg/5 ml; 80 mg/5 ml.
Thuốc tiêm: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imiquimod
Loại thuốc
Thuốc điều hoà đáp ứng miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 2.5 %
Kem 5%
Kem 3.75%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt).
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
- Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
- Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Sản phẩm liên quan









