Saquinavir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Saquinavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus ức chế protease HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng saquinavir mesilat.
Hàm lượng tính theo saquinavir base. Nang 200 mg, viên nén 500 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Saquinavir mesylate hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa; Sinh khả dụng đường uống thấp (sinh khả dụng khoảng 4%).
Phân bố
Chỉ một lượng tối thiểu qua nhau thai người.
Phân phối vào sữa ở chuột; không biết có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Nồng độ không đáng kể được phát hiện trong CSF.
Liên kết protein huyết tương 98%.
Chuyển hoá
Chuyển hoá bởi CYP3A.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng thuốc và các chất chuyển hoá chưa được hấp thu.
Thời gian bán thải 3 – 6,8 giờ.
Dược lực học:
Saquinavir là một chất ức chế protease của virus được dùng kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác để điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbinoxamine (Carbinoxamine maleate)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine (thế hệ thứ nhất)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 4 mg, 6 mg
Dung dịch uống: 4 mg/5 ml
Hỗn dịch uống, dạng phóng thích kéo dài: 4 mg/ 5 ml
Sản phẩm liên quan









