Sage oil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dầu cây xô thơm được chiết xuất từ cây xô thơm hoặc * Salvia officinalis *, loại thảo mộc thường được sử dụng cho mục đích ẩm thực. * Salvia officinalis * là một nhà hiền triết phổ biến và là thành viên của chi * Salvia *, bao gồm các loại cây thơm và lâu năm có hoa. Theo truyền thống, tinh dầu đã được sử dụng trong y học để giảm đau và điều trị viêm và nhiễm trùng, vì nó được báo cáo là có đặc tính chữa bệnh, chống co thắt, sát trùng và làm se da [A27252]. Thành phần chính của dầu cây xô thơm bao gồm long não, 1,8-cineole, α-thujone,-thujone, borneol và viridiflorol, được cho là chủ yếu tạo ra các tác dụng sinh học của dầu cây xô thơm. Dầu cây xô thơm cũng chứa flavonoid và các hợp chất polyphenolic làm trung gian cho các hoạt động chống oxy hóa mạnh, làm sạch triệt để và kháng khuẩn [A27252]. Nó được tìm thấy trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc cá nhân và bổ sung chế độ ăn uống.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Sản phẩm liên quan








