Rumex acetosella whole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rumex acetosella chiết xuất toàn bộ chất gây dị ứng được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pitavastatin
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid máu, chất ức chế HMG-CoA reductase (nhóm statin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg; 2 mg; 4 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Citalopram
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg
Dung dịch uống: 10 mg/5 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Coagulation factor VIIa recombinant human (Eptacog alfa hoạt hóa).
Loại thuốc
Thuốc cầm máu, yếu tố đông máu tái tổ hợp VIIa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột kèm dung môi pha tiêm 1 mg, 2 mg, 5 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefonicid.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm/ Bột pha tiêm: 500 mg, 1g, 2g, 10g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucosamine (glucosamin sulfat)
Loại thuốc
Thuốc bảo vệ khớp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg, 750 mg, 1500 mg
Viên nang 250 mg, 500 mg
Bột pha dung dịch uống 1500 mg
Cốm pha dung dịch uống 750 mg, 1500 mg
Sản phẩm liên quan









