Rontalizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rontalizumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Lupus ban đỏ hệ thống.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tyrothricin.
Loại thuốc
Kháng sinh tại chỗ phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên ngậm tyrothricin 1 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 0.5 mg, benzalkonium chloride 1.0 mg, benzocaine 1.5 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 1.0 mg và benzocaine 5 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 4 mg, cetrimonium bromide 2 mg, lidocain 1 mg.
- Viên ngậm tyrothricin 1 mg, tetracain hydroclorid 0,1 mg.
- Gel bôi ngoài da 5 mg/5 g.
- Dung dịch xịt họng: Tyrothricin 4 mg, dequalinium chloride 1 mg, beta - glycyrrhetinic acid (enoxolone) 0,6 mg, hydrocortisone acetate 0,6 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metaraminol
Loại thuốc
Thuốc vận mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm nạp đầy sẵn thuốc chứa Metaraminol 2,5 mg /ml (dưới dạng tartrate) thể tích 5, 10 ml.
Ống thủy tinh chứa Metaraminol 10mg/ml (dưới dạng tartrate) thể tích 2ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Medroxyprogesterone Acetate (Medroxyprogesteron Acetat)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống: Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg; 50 mg; 100 mg.
Thuốc tiêm: Ống 50 mg/ml, 104 mg/0,65 ml; 150 mg/ml; 200 mg/ml; 400 mg/ml; 500 mg/2,5 ml và 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procaine hydrochloride (Procain hydroclorid).
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1%, ống 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml.
Dung dịch tiêm 2%, ống 2 ml, 5ml, 10 ml, 20 ml.
Dung dịch tiêm 10%.
Sản phẩm liên quan











