Rivastigmine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rivastigmine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán hấp thu qua da: 4,6mg/24 giờ, 9,5mg/24 giờ; 13,3mg/24 giờ.
Viên nang cứng 1,5mg; 3mg; 4,5mg, 6mg.
Hỗn dịch uống: 2mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Đường uống: Rivastigmine được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 1 giờ.
Miếng dán hấp thu qua da: Sự hấp thu rivastigmine từ các miếng dán qua da rivastigmine chậm. Sau liều đầu tiên, nồng độ trong huyết tương có thể phát hiện được quan sát thấy sau khoảng thời gian trễ 0,5 - 1 giờ.
Phân bố
Liên kết với protein của rivastigmine là khoảng 40%. Nó dễ dàng vượt qua hàng rào máu não và có thể tích phân bố rõ ràng trong khoảng 1,8 - 2,7 L/kg.
Chuyển hóa
Rivastigmine được chuyển hóa nhanh chóng và rộng rãi (thời gian bán hủy trong huyết tương khoảng 1 giờ), chủ yếu qua quá trình thủy phân qua trung gian cholinesterase thành chất chuyển hóa đã decarbamyl hóa.
Thải trừ
Thải trừ qua thận các chất chuyển hóa là con đường thải trừ chủ yếu.
Dược lực học:
Rivastigmine là một chất ức chế acetyl và butyrylcholinesterase thuộc loại carbamate, được cho là tăng dẫn truyền thần kinh cholinergic bằng cách làm chậm quá trình thoái hóa acetylcholine được giải phóng bởi các tế bào thần kinh cholinergic còn nguyên vẹn về mặt chức năng. Do đó, rivastigmine có thể có tác dụng cải thiện tình trạng thiếu hụt nhận thức qua trung gian cholinergic trong chứng sa sút trí tuệ liên quan đến bệnh Alzheimer.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbamazepine (Carbamazepin)
Loại thuốc
Chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Viên nhai: 100 mg, 200 mg
Viên nang giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 300 mg
Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml
Viên đạn trực tràng: 125 mg, 250 mg
Sản phẩm liên quan







