Resorcinol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc
Resorcinol
Loại thuốc
Thuốc chống vảy nến
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ (2%)
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thụ qua da của resorcinol thấp (<1%) khi thoa trên da khỏe mạnh và nguyên vẹn.
Phân bố
Dữ liệu cụ thể về thể tích phân bố của resorcinol không có sẵn, mặc dù người ta tin rằng resorcinol là hợp chất hòa tan trong lipid.
Chuyển hóa
Dữ liệu cụ thể về sự chuyển hóa của resorcinol không có sẵn, chất chuyển hóa chính của resorcinol được tìm thấy trong nước tiểu là glucuronide.
Thải trừ
Không có báo cáo
Dược lực học:
Resorcinol hoạt động bằng cách phá vỡ lớp da thô ráp, có vảy hoặc cứng. Thuốc này cũng khử trùng da để giúp chống lại nhiễm trùng.
Dữ liệu về cơ chế hoạt động cụ thể của resorcinol không có sẵn. Tuy nhiên, hiệu quả kháng khuẩn và tiêu sừng dường như xuất phát từ xu hướng kết tủa protein của resorcinol, resorcinol kết tủa các protein từ vùng da được điều trị.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atorvastatin
Loại thuốc
Chất điều chỉnh lipid, chất ức chế HMG-CoA-reductase, mã ATC: C10AA05
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 10mg, 20mg, 30mg, 40mg, 60mg, 80mg.
- Viên nén: 20mg, 40mg, 80mg.
- Viên nhai: 10mg, 20mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Sản phẩm liên quan








