Propylhexedrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Propylhexedrine là một chất chủ vận alpha-adrenergic thường được sử dụng trong thuốc hít thông mũi. Nó được sử dụng để cung cấp cứu trợ tạm thời cho nghẹt mũi do cảm lạnh, viêm mũi dị ứng hoặc dị ứng.
Dược động học:
Propylhexidrine làm cho các chất vận chuyển norepinephrine, dopamine và serotonin (5HT) đảo ngược hướng dòng chảy của chúng. Sự đảo ngược này dẫn đến sự giải phóng các chất dẫn truyền này từ túi tinh đến tế bào chất và từ tế bào chất đến khớp thần kinh. Nó cũng đối kháng với hoạt động của VMAT2, gây ra sự giải phóng nhiều chất dẫn truyền thần kinh hơn.
Dược lực học:
Giống như các chất kích thích giải phóng monoamin khác propylhexedrine hoạt động như một chất giải phóng norepinephrine và dopamine trong hệ thống thần kinh trung ương. Các tác dụng cấp tính của thuốc gần giống với các tác động sinh lý và tâm lý của một phản ứng chiến đấu hoặc chuyến bay kích thích epinephrine, bao gồm tăng nhịp tim và huyết áp, co mạch máu (co thắt thành máu), tăng đường huyết và tăng đường huyết (tăng đường huyết) ).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mifepristone
Loại thuốc
Thuốc kháng progesteron.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: mifepristone 10 mg, 25 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pralidoxime (Pralidoxim)
Loại thuốc
Thuốc giải độc (phosphat hữu cơ có hoạt tính kháng cholinesterase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm: 1g Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm: Pralidoxime Mesilat 200 mg/ml (ống 5ml).
Thuốc tiêm: 600mg Pralidoxime Clorid.
Thuốc tiêm dạng kết hợp: 600 mg Pralidoxime Clorid/2 ml và 2,1 mg Atropin/0,7 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Molybdenum
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 150 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Viên nang: 400 mcg, 500 mcg.
Dung dịch uống: 500 mcg/mL.
Dung dịch tiêm: 25 mcg/mL dưới dạng muối ammonium molybdate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olmesartan
Loại thuốc
Thuốc đối kháng Angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim Olmesartan Medoxomil 10mg, 20mg, 40mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Primaquine
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 15 mg.
Sản phẩm liên quan








