Pralnacasan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pralnacasan là một loại thuốc pro-sinh khả dụng bằng đường uống của một chất ức chế mạnh, không peptide của enzyme chuyển đổi interleukin-1beta (ICE).
Dược động học:
Pralnacasan ức chế enzyme chuyển đổi interleukin-1beta (ICE), một loại enzyme điều chỉnh việc sản xuất gamma IL-1 và IFN - các chất trung gian giữa các tế bào bắt đầu và duy trì quá trình viêm. Ức chế ICE có thể là một chiến lược hiệu quả để giảm bớt các quá trình viêm gây tổn hại phổ biến đối với một số tình trạng cấp tính và mãn tính, chẳng hạn như viêm khớp dạng thấp (RA) và viêm xương khớp.
Dược lực học:
Pralnacasan là một chất ức chế mạnh, không peptide của enzyme chuyển đổi interleukin-1beta (ICE). Pralnacasan là một ứng cử viên thuốc chống cytokine bằng miệng được cấp phép phát triển bởi Aventis Pharma từ Vertex Cosmetics. Vào tháng 11 năm 2003, Công ty Dược phẩm Aventis và Vertex tuyên bố rằng họ đã tự nguyện đình chỉ các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn II của pralnacasan do kết quả từ một nghiên cứu độc tính trên động vật cho thấy bất thường về gan sau 9 tháng tiếp xúc với pralnacasan với liều cao. Mặc dù không có độc tính gan tương tự đã được nhìn thấy cho đến nay trong các thử nghiệm ở người, các công ty sẽ đánh giá kết quả độc tính của động vật trước khi tiến hành chương trình lâm sàng giai đoạn II.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Felodipine (felodipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp (nhóm thuốc chẹn kênh calci).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén giải phóng kéo dài: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (chứa felodipine và enalapril maleat): 2,5 mg/5 mg; 5 mg/5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergometrine (ergometrin)
Loại thuốc
Tăng co bóp cơ tử cung/alcaloid của nấm cựa gà.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ergometrine maleat: 0,2 mg.
Ống tiêm ergometrine maleat: 0,2 mg/ml, 0,25 mg/ml, 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epirubicin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư nhóm anthracycline.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml).
- Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethionamide (Ethionamid)
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg ethionamide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone (Estron)
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Estron
Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml.
Estropipat
Dạng uống:
- Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat.
- Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat.
- Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg estron natri sulfat.
Dạng kem bôi âm đạo: 1,5 mg/g, 1 mg/g (10 g, 20 g, 45 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethyl chloride.
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Sol khí: 105ml, 116ml.
Phun xịt: 100ml.
Sản phẩm liên quan








