Eteplirsen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Eteplirsen là một chuỗi morpholino bổ sung phosphoramidite cho một phần của exon 51. [A18677] Nó thể hiện cơ chế hoạt động của nó bằng cách loại trừ exon 51 khỏi mRNA DMD trưởng thành. [A18677]
Dược động học:
Eteplirsen, là một oligonucleotide được nhắm mục tiêu gây ra việc bỏ qua exon của exon 51 và khôi phục khung đọc dịch. (2) Kết quả dự kiến là sản xuất một loại protein dystrophin bị xóa nhưng có chức năng. (2)
Dược lực học:
Đặc điểm xác định của DMD là thiếu dystrophin, đây là một loại protein đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì tính toàn vẹn màng tế bào cơ. (2) Điều này được gây ra bởi một đột biến trong gen DMD dẫn đến sự phá vỡ khung đọc dịch, và cuối cùng là ở một protein không có chức năng. (2) Eteplirsen, là một oligonucleotide được nhắm mục tiêu gây ra việc bỏ qua exon của exon 51 và khôi phục khung đọc dịch. (2) Kết quả dự kiến là sản xuất một loại protein dystrophin bị xóa nhưng có chức năng. (2) Ba nghiên cứu lâm sàng đã được thực hiện để đánh giá eteplirsen. Tất cả các bệnh nhân trong các nghiên cứu đã được xác nhận đột biến gen DMD dễ bị bỏ qua 51 lần bỏ qua. Tất cả các bệnh nhân được điều trị bằng thuốc sản xuất axit ribonucleic messenger (mRNA) mã hóa cho một protein dystrophin bị cắt ngắn bên trong. Trong nghiên cứu 3, sau 48 tuần điều trị bằng eteplirsen, mức protein dystrophin trung bình là 0,44% so với bình thường (những gì sẽ tìm thấy ở một đối tượng khỏe mạnh) so với 0,16% so với bình thường trước khi điều trị. Có sự gia tăng trung bình 0,1% trong dystrophin bị cắt ngắn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sitagliptin
Loại thuốc
Thuốc ức chế Dipeptidyl peptidase 4 (DPP-4), thuốc điều trị đái tháo đường
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butabarbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg, 50mg, 100mg.
Dung dịch uống: 30mg/5ML.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và chống ký sinh trùng, thuốc dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel bôi miêng: 10%.
- Thuốc mỡ bôi miệng: 1%.
- Lotion: 5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bambuterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10mg, 20mg.
- Dung dịch uống: 1mg/mL.
Sản phẩm liên quan









