Potassium Laurate


Phân loại:

Dược chất

Mô tả:

Potassium Laurate là gì?

Potassium Laurate còn được gọi là muối kali, axit lauric, kali dodecanoate.

Potassium Laurate  có công thức hóa học là C12H23KO2. Nó có dạng bột hoặc bột nhão nhẹ, màu trắng.

Potassium Laurate  có công thức hóa học là  C12H23KO2

Potassium Laurate  có công thức hóa học là  C12H23KO2

Điều chế sản xuất 

Potassium Laurate là muối Kali của Lauric Acid một loại acid béo bão hòa thường được tìm thấy trong dầu dừa, dầu cọ. Nó giúp cho nước hòa tan với dầu và các bụi bẩn để từ đó rửa trôi một cách dễ dàng. Potassium Laurate được điều chế theo công thức: C12H24O2 + KOH → C12H23KO2 + H2O.

Cơ chế hoạt động

Potassium Laurate là hợp chất làm sạch da do có chứa xà phòng axit béo kali và glycerin.

Dược động học:

Dược lực học:



Chat with Zalo