Pirlindole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pirlindole là một chất ức chế thuận nghịch của monoamin oxydase A (RIMA) được phát triển và hiện đang được sử dụng ở Nga như một thuốc chống trầm cảm. Nó có cấu trúc và dược lý liên quan đến metralindole. Pirlindole là một chất ức chế chọn lọc, có thể đảo ngược của phân nhóm monoamin oxydase (MAO) A (MAO-A) được phê duyệt ở một số nước châu Âu và ngoài châu Âu để điều trị trầm cảm chính. Hiệu quả chống trầm cảm và an toàn của pirlindole đã được chứng minh trong nhiều nghiên cứu và, được hỗ trợ bởi nhiều năm kinh nghiệm lâm sàng trong điều trị trầm cảm. Hiệu quả và an toàn của Pirlindole cũng đã được chứng minh trong điều trị đau cơ xơ hóa.
Dược động học:
Thuốc này là một chất ức chế chọn lọc và có thể đảo ngược của monoamin oxydase A (còn được gọi là MAO-A). Cơ chế hoạt động chính của nó là ức chế chọn lọc và đảo ngược monoamin oxydase A. Cơ chế hoạt động thứ cấp của nó là tác dụng ức chế tái hấp thu noradrenaline và 5-hydroxytryptamine [A31953].
Dược lực học:
Pirlindole điều chỉnh sự chuyển hóa của norepinephrine và catecholamine, dẫn đến giảm các triệu chứng trầm cảm. Việc ngăn chặn sự cố của các chất điều hòa thần kinh này được cho là làm tăng tâm trạng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mefloquine (Mefloquin)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg Mefloquine Hydroclorid (tương đương với 228 mg Mefloquine Base).
Viên nén 274 mg Mefloquine Hydroclorid (tương đương với 250 mg Mefloquinemefloquine Base).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzylpenicillin (Penicillin G)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta - lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc Benzylpenicillin dùng ở dạng muối benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali
Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị (IU), 1 triệu UI và 5 triệu UI
Trong nhiều nước, liều được biểu thị dưới dạng đơn vị: 600 mg, 1200 mg benzylpenicillin natri hoặc 600 mg benzylpenicillin kali
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Febuxostat (febuxostat)
Loại thuốc
Thuốc điều trị gout (gút), ức chế sản xuất acid uric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg, 80 mg, 120 mg
Sản phẩm liên quan









