Physostigmine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Physostigmine (Physostigmine salicylate)
Loại thuốc
Thuốc ức chế cholinesterase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 1 mg/ ml (ống 2 ml).
- Thuốc nhỏ mắt dạng dung dịch hoặc thuốc mỡ tra mắt 0,25%.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu dễ dàng qua đường IM.
Phân bố
Phân bố rộng rãi khắp cơ thể; dễ dàng vượt qua hàng rào máu não và đảo ngược cả tác dụng kháng cholinergic trung ương và ngoại biên.
Chuyển hóa
Thông qua quá trình thủy phân bởi cholinesterase.
Thải trừ
Thời gian bán thải 1-2 giờ.
Dược lực học:
Physostigmine là một dẫn xuất carbamate có khả năng ức chế enzym acetylcholinesterase và kéo dài tác dụng trung ương và ngoại vi của chất dẫn truyền acetylcholine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Sản phẩm liên quan










