Phoma destructiva
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phoma Destuctiva là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất phoma Destuctiva được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercaptopurine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg.
Hỗn dịch uống: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Denileukin diftitox
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 150 µg / mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Duloxetine (Duloxetin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 30 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.
Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.
Miếng dán: 3g/100g.
Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocaine hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 0,5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 1,5% (20 ml); 2% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 4% (5 ml); 10% (3 ml, 5 ml, 10 ml); 20% (10 ml, 20 ml).
- Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch trong glucose 5%: 0,2% (500 ml); 0,4% (250 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,8% (250 ml, 500 ml).
- Dung dịch 4% (25 ml, 50 ml), dung dịch 5% (20 ml) để pha với dung dịch glucose 5% thành 250, 500, 1000 ml dịch tiêm truyền tĩnh mạch lidocaine hydroclorid 0,2%, 0,4%, 0,8%, 1%.
- Thuốc dùng ngoài: Gel: 2% (30 ml); 2,5% (15 ml). Thuốc mỡ: 2,5%, 5% (35 g). Dung dịch: 2% (15 ml, 240 ml); 4% (50 ml). Kem: 2% (56 g), 4% (5 g, 15 g, 30 g).
Sản phẩm liên quan








