Phleum pratense top
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Chiết xuất chất gây dị ứng hàng đầu của Phleum pratense được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tositumomab
Xem chi tiết
Murine IgG2a lambda kháng thể đơn dòng chống lại kháng nguyên CD20 (2 chuỗi nặng 451 dư lượng, 2 chuỗi lambda của 220 dư lượng). Nó được sản xuất trong môi trường nuôi cấy không có kháng sinh của các tế bào động vật có vú. Nó có thể liên kết cộng hóa trị với Iodine 131 (một đồng vị phóng xạ của iốt).
Juglans nigra pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Juglans nigra là phấn hoa của cây Juglans nigra. Phấn hoa Juglans nigra chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Carphenazine
Xem chi tiết
Carphenazine là một loại thuốc chống loạn thần, được sử dụng ở những bệnh nhân nhập viện trong việc kiểm soát các bệnh tâm thần phân liệt mạn tính.
Gadoversetamide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadoversetamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch gadoversetamide 500 micromol/ml trong ống tiêm nạp đầy sẵn.
G4544
Xem chi tiết
G4544 là một hợp chất gallium đường uống cho phép hấp thụ qua đường uống của hoạt chất có trong Ganite ™ (thuốc tiêm gallium nitrate). Nó nhắm mục tiêu mô xương và được tích hợp vào khoáng chất xương tại các vị trí mà xương hoạt động trao đổi chất.
Artemotil
Xem chi tiết
Artemotil (INN, còn được gọi là-arteether), là một loại thuốc điều trị bệnh tâm thần phân liệt máu có tác dụng nhanh được chỉ định để điều trị các trường hợp sốt rét _Plasmodium falciparum_ và sốt rét não. Nó là một dẫn xuất bán tổng hợp của artemisinin, một sản phẩm tự nhiên của cây Trung Quốc _Artemisia annua_.
AZD-4547
Xem chi tiết
AZD4547 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, LYMPHOMA, Ung thư dạ dày, Ung thư biểu mô tuyến và Neoplasm, trong số những người khác.
Difluprednate
Xem chi tiết
Difluprednate là một corticosteroid tại chỗ được chỉ định để điều trị viêm và đau liên quan đến phẫu thuật mắt. Nó là một este butyrate của 6 (α), 9 (α) -difluoro prednisolone acetate. Difluprednate được viết tắt là DFBA, hoặc Difluoroprednisolone butyrate acetate. Nó được chỉ định để điều trị uveiti trước nội sinh.
Alfentanil
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alfentanil.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 500 mcg/mL, 1000 mcg/2 mL.
Apricot
Xem chi tiết
Apricot chiết xuất dị ứng được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
[Methyltelluro]Acetate
Xem chi tiết
[methyltelluro] acetate là chất rắn. Hợp chất này thuộc về các hợp chất oxo đồng hữu cơ. Đây là những hợp chất hữu cơ có chứa một oxomate. Thuốc này nhắm mục tiêu protein sarcosine oxyase monomeric.
EW-A-401
Xem chi tiết
EW-A-401 là một vòng tròn của vật liệu di truyền (DNA plasmid) hướng dẫn cơ thể tạo ra một yếu tố phiên mã biến đổi gen, một loại protein điều chỉnh sự biểu hiện của gen. Yếu tố phiên mã cụ thể này đã được thể hiện trong các nghiên cứu trên động vật để tăng sự biểu hiện của gen VEGF-A và để thúc đẩy sự phát triển của các mạch máu mới.
Sản phẩm liên quan










