GSK-690693
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
GSK690693 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Khối u, Ung thư và Ung thư hạch.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Marizomib
Xem chi tiết
Marizomib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, U ác tính, Ung thư hạch, Glioblastoma và U ác tính Glioma, trong số những người khác.
Cerulenin
Xem chi tiết
Cerulenin là một loại kháng sinh chống nấm có tác dụng ức chế sinh tổng hợp sterol và axit béo. Trong tổng hợp axit béo, được báo cáo liên kết theo tỷ lệ cân bằng với synthase b-keto-acyl-ACP. Trong tổng hợp sterol, ức chế hoạt động của synthetase HMG-CoA. Nó cũng được chứng minh là ức chế việc cho ăn và gây giảm cân đột ngột ở chuột. Nó được tìm thấy tự nhiên trong Cephalosporium caerulensfungus. [Wikipedia]
Cefalotin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalotin (Cephalothin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm là dạng cefalotin natri. Liều được biểu thị theo cephalothin.
- 1,06g cephalothin natri tương đương với 1 g cephalothin.
- 1g cephalothin natri tương ứng với 2,39 milimol natri.
- Bột vô khuẩn pha tiêm: Mỗi lọ chứa cephalothin natri tương đương với 1g cephalothin và 30mg natri bicarbonat, hoặc chứa cephalothin natri tương đương với 2g cephalothin và 60mg natri bicarbonat.
CP-609754
Xem chi tiết
LNK 754 đã được nghiên cứu trong Bệnh Alzheimer nhẹ.
Birinapant
Xem chi tiết
Birinapant đã được nghiên cứu để điều trị Hội chứng Myelodysplastic (MDS) và Bệnh bạch cầu Myelomonocytic mãn tính (CMML).
Artemether
Xem chi tiết
Artemether là một thuốc chống sốt rét được sử dụng để điều trị sốt rét không biến chứng cấp tính. Nó được dùng kết hợp với lumefantrine để cải thiện hiệu quả. Liệu pháp kết hợp này phát huy tác dụng chống lại các giai đoạn hồng cầu của Plasmodium spp. và có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do P. falciparum và các loài Plasmodium không xác định, bao gồm các bệnh nhiễm trùng mắc phải ở các khu vực kháng chloroquine.
Cat dander extract
Xem chi tiết
Chiết xuất từ mèo vẩy da được tiêm dưới da hoặc tiêm trong da và có chứa vẩy mèo khô hoặc da mèo khử chất khô. Nó được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị (liệu pháp miễn dịch) cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với mèo. Một phản ứng dị ứng với mèo được gây ra bởi sự hiện diện của kháng thể IgE đặc hiệu kháng nguyên liên kết với các thụ thể cụ thể trên tế bào mast và basophils. Quá trình chẩn đoán dị ứng bao gồm đánh giá tiền sử dị ứng, đánh giá lâm sàng và phản ứng thử nghiệm da. Chiết xuất vẩy da mèo có thể được sử dụng trong liệu pháp miễn dịch ở những người không thể tránh tiếp xúc với chất gây dị ứng cho mèo để bắt đầu quá mẫn cảm.
Bismuth subnitrate
Xem chi tiết
Bismuth subnitrate, còn được gọi là bismuth oxynitrate hoặc bismuthyl nitrate, là một hợp chất tinh thể hòa tan trong nước cao đã được sử dụng như một phương pháp điều trị loét tá tràng và thuốc chống tiêu chảy [A33012]. Việc sử dụng chất nền bismuth như một thành phần hoạt chất trong các thuốc kháng axit không kê đơn được FDA chấp thuận.
Gallus gallus feather
Xem chi tiết
Gallus gallus lông được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Bisoctrizole
Xem chi tiết
Bisoctrizole, hoặc methylene bis-benzotriazolyl tetramethylbutylphenol, là một bộ lọc UV hữu cơ phổ rộng được bán trên thị trường dưới dạng Tinosorb M [A19212]. Nó là một hợp chất hữu cơ dựa trên benzotriazole giúp hấp thụ, phản xạ và tán xạ cả tia UV-A và UV-B. Bisoctrizole không được FDA chấp thuận, nhưng được EU và các nơi khác trên thế giới phê duyệt là bộ lọc UV trong kem chống nắng, sản phẩm chăm sóc ban ngày và các sản phẩm làm sáng da với nồng độ tối đa 10% [F90].
Ergometrine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergometrine (ergometrin)
Loại thuốc
Tăng co bóp cơ tử cung/alcaloid của nấm cựa gà.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ergometrine maleat: 0,2 mg.
Ống tiêm ergometrine maleat: 0,2 mg/ml, 0,25 mg/ml, 0,5 mg/ml.
Ambrosia tenuifolia pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Ambrosia tenuifolia là phấn hoa của cây Ambrosia tenuifolia. Phấn hoa Ambrosia tenuifolia chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan











