Phenylpropanolamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phenylpropanolamine đã bị thu hồi ở Canada và Hoa Kỳ. Vào tháng 11 năm 2000, Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã ban hành một lời khuyên về sức khỏe cộng đồng chống lại việc sử dụng thuốc.
Dược động học:
Phenylpropanolamine tác động trực tiếp lên các thụ thể beta-adrenergic ở mức độ thấp hơn ở niêm mạc của đường hô hấp. Kích thích các thụ thể alpha-adrenergic tạo ra sự co mạch, làm giảm chứng tăng mô, phù và nghẹt mũi, và làm tăng sự thông khí đường mũi. PPA gián tiếp kích thích thụ thể beta, tạo nhịp tim nhanh và tác dụng kích thích dương tính.
Dược lực học:
Phenylpropanolamine (PPA), một tác nhân giao cảm có cấu trúc tương tự như pseudoephedrine, được sử dụng để điều trị nghẹt mũi. Phenylpropanolamine được tìm thấy trong các công thức ức chế sự thèm ăn và với guaifenesinin trong các công thức trị cảm lạnh. Năm 2000, FDA yêu cầu tất cả các công ty dược phẩm ngừng tiếp thị các sản phẩm có chứa phenylpropanolamine, do tăng nguy cơ đột quỵ xuất huyết ở những phụ nữ sử dụng phenylpropanolamine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludrocortisone (Fludrocortison)
Loại thuốc
Mineralocorticoide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,1 mg fludrocortisone acetat
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetohydroxamic acid
Loại thuốc
Chất ức chế men urease
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bosentan
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chất đối kháng thụ thể endothelin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bosentan được sử dụng dưới dạng muối bosentan monohydrat.
- Viên nén bao phim: 62,5 mg; 125 mg.
- Hỗn dịch uống: 32 mg.
Sản phẩm liên quan










