Fludrocortisone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludrocortisone (Fludrocortison)
Loại thuốc
Mineralocorticoide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,1 mg fludrocortisone acetat
Dược động học:
Hấp thu
Fludrocortisone được hấp thu tốt qua đường uống. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau 1,7 giờ.
Phân bố
Fludrocortisone liên kết với protein huyết tương khoảng 42%.
Chuyển hóa
Thuốc chuyển hóa chủ yếu qua gan. Nửa đời trong huyết tương khoảng 3,5 giờ nhưng nửa đời sinh học của fludrocortisone kéo dài tới 18 - 36 giờ.
Thải trừ
Theo nghiên cứu, ở các tình nguyện viên, thuốc được bài tiết qua nước tiểu là khoảng 80%, và người ta đã kết luận rằng khoảng 20% được bài tiết qua một con đường khác. Có khả năng, đối với sự trao đổi chất của các steroid khác, bài tiết vào mật được và được tái hấp thu trong ruột và một số phần được bài tiết với phân.
Dược lực học:
Các mineralocorticoid tác dụng lên ống lượn xa, tăng tái hấp thu natri.
Thuốc làm tăng bài tiết cả ion kali và hydro. Các tác dụng này kết hợp với các tác động tương tự lên quá trình vận chuyển cation của các mô khác gây nên đáp ứng dược lý của các mineralcorticoid.
Với liều thấp dùng theo đường uống, fludrocortisone gây tăng giữ natri và tăng thải kali. Thuốc cũng gây ra tăng huyết áp do tác động đến nồng độ điện giải.
Khi dùng liều cao, fludrocortisone ức chế khả năng tiết của vỏ thượng thận, hoạt động tuyến ức và tiết corticotropin của tuyến yên. Do có tác dụng mạnh lên cân bằng chất điện giải và nước, nên fludrocortisone chỉ dành để uống trong điều trị suy vỏ thượng thận tiên phát và thứ phát, phụ trợ về mặt chuyển hóa muối trong liệu pháp thay thế hydrocortison.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotrimazole
Loại thuốc
Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viêm ngậm: 10 mg.
Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.
Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.
Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.
Dạng xịt: 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dequalinium
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm và sát trùng phụ khoa, dẫn xuất quinoline.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén đặt âm đạo 10 mg dequalinium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferasirox
Loại thuốc
Thuốc thải sắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 90 mg; 180 mg; 360 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desonide
Loại thuốc
Corticosteroid dùng ngoài
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem (Cream), kem dưỡng da (lotion), thuốc mỡ: Desonide 0,05% (0,5 mg/g), 0,1 %
- Gel desonide 0,05 %
- Thuốc phun dạng bọt 0,05 %
Sản phẩm liên quan





