Perflubutane
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Perflubutane đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu chẩn đoán khối lượng gan, bệnh gan, di căn gan, tăng huyết áp cổng thông tin và bệnh động mạch ngoại biên. Nó là một loại thuốc tim mạch được thiết kế để cho phép siêu âm cạnh tranh hiệu quả hơn với thử nghiệm căng thẳng hạt nhân; hiện đang là thủ tục hàng đầu để phát hiện bệnh tim mạch vành.
Dược động học:
Siêu âm tưới máu Perflubutane có khả năng là một thay thế hiệu quả và thuận tiện cho hình ảnh tưới máu hạt nhân. Perflubutane rất dễ sử dụng và siêu âm tim trong các thử nghiệm lâm sàng có thể được đào tạo để sử dụng nó sau khi chỉ chụp một vài bệnh nhân. Dựa trên dữ liệu từ các thử nghiệm lâm sàng trước đây, siêu âm được tăng cường với Perflubutane có thể hình ảnh tưới máu cơ tim và thu được thông tin có vẻ tương đương với hình ảnh hạt nhân. Chương trình Giai đoạn 3 của Acusphere được thiết kế với các tiêu chuẩn so sánh phù hợp để xác định giá trị của siêu âm tim tưới máu Perflubutane so với hình ảnh tưới máu hạt nhân. Các tiêu chuẩn này là chụp động mạch vành, chẩn đoán hình ảnh tưới máu hạt nhân và kết quả của bệnh nhân.
Dược lực học:
Xem thêm
Hydroxyprogesterone caproate là một hoocmon steroid tổng hợp tương tự như medroxyprogesterone acetate và megestrol acetate. Nó là một dẫn xuất ester của 17α-hydroxyprogesterone được hình thành từ axit caproic (axit hexanoic). Hydroxyprogesterone caproate trước đây được bán dưới tên thương mại Delalutin bởi Squibb, được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt vào năm 1956 và rút khỏi tiếp thị vào năm 1999. FDA Hoa Kỳ đã phê duyệt Makena từ KV Dược phẩm Ngày 4 tháng 2 năm 2011 để ngăn ngừa sinh non ở phụ nữ có tiền sử sinh non, gây ra một cuộc tranh cãi về giá cả.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminocaproic acid
Loại thuốc
Thuốc cầm máu; chất ức chế quá trình phân hủy fibrin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 250 mg/ml
- Siro 0,25 g /ml
- Viên nén 500 mg; 1000 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetic Acid (Axit Axetic)
Loại thuốc
Kháng khuẩn, kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch xịt tai 2% (kl/kl).
- Dung dịch nhỏ tai 2% (kl/kl).
- Gel bôi âm đạo 0,9%.
- Dung dịch rửa bàng quang 0,25%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ixabepilone
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 45mg/23,5ml.
Sản phẩm liên quan










