Pentosan Polysulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentosan polysulfate (Elmiron).
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu và tiêu sợi huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống khoảng 2 giờ.
Pentosan polysulfate đường uống hấp thu và tác động đến toàn thân.
Phân bố
Thuốc phân bố đến niệu quản của đường sinh dục, gan, lá lách, phổi, da, màng xương và tủy xương.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hoá một phần trong gan và lá lách.
Phần lớn thuốc được chuyển hoá tại thận.
Thải trừ
Thời gian bán thải của thuốc từ 4,8 giờ.
Thuốc được bài tiết chủ yếu qua phân dưới dạng không đổi.
Khoảng 6% được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chuyển hoá, chỉ một lượng nhỏ (khoảng 0.14%) được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Pentosan polysulfate là một hợp chất giống heparin trọng lượng phân tử thấp, có tác dụng chống đông máu và tiêu sợi huyết
Pentosan polysulfate là một polymer của xylose hydrogen sulfate và chứa hai nhóm sulfate trên mỗi đơn phân carbohydrate. Nó liên kết với các yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi (FGFs) cũng như các yếu tố tăng trưởng liên kết với heparin khác. Hoạt chất này cũng đã được chứng minh có tương tác với vị trí liên kết với heparin của FGFR-1.
Trong các mô hình nghiên cứu lâm sàng, pentosan polysulfate bám vào màng niêm mạc thành bàng quang, hình thành một lớp màng bảo vệ bàng quang khỏi các chất có hại hoặc các chất kích thích từ nước tiểu.
Thuốc có thể hoạt động như một chất đệm để kiểm soát khả năng thẩm thấu tế bào, ngăn cản các chất hòa tan gây khó chịu trong nước tiểu đến các tế bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Beta Carotene
Loại thuốc
Chất chống oxy hóa yếu; tiền chất của vitamin A, tan trong dầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 10000 đơn vị, 25000 đơn vị, 30000 đơn vị (1 đơn vị beta caroten tương đương với 0,6 mcg beta caroten.)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lucinactant
Loại thuốc
Thuốc hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch tiêm: 8.5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tazarotene.
Loại thuốc
Thuốc chống lão hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel 0,05%, 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelfinavir Mesilate
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 625 mg.
- Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxymetazoline (oxymetazolin hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc làm giảm sung huyết. Thuốc co mạch tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%.
Thuốc xịt mũi 0,05%.
Dung dịch nhỏ mắt 0,025%.
Kem 1%
Sản phẩm liên quan










