Pegademase bovine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegademase bovine (adenosine deaminase).
Loại thuốc
Thuốc miễn dịch, protein tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 250 UI / mL, lọ 1,5 mL.
Dược động học:
Hấp thu
Sau một liều tiêm bắp, thuốc sẽ được hấp thu nhanh chóng, nồng độ đỉnh của adenosine deaminase trong huyết tương đã kéo dài trong suốt từ 2 đến 3 ngày sau đó.
Phân bố
Khi tiêm mỗi tuần pegademase với liều 15 UI/ kg, mức hoạt động của adenosine deaminase trong huyết tương khoảng từ 20 đến 25 µmol/ giờ/ mL.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Nửa đời thải trừ của adenosine deaminase trong huyết tương khoảng từ 3 ngày hoặc kéo dài nhiều hơn 6 ngày.
Dược lực học:
Pegademase có tác đụng chuyển đổi adenosine (độc hại) thành inosine (ít độc hơn) bằng phản ứng khử amin. Nó cũng chuyển đổi 2'-deoxyadenosine thành 2'-deoxyinosine thông qua quá trình khử này.
Trong trường hợp cơ thể không có enzyme adenosine deaminase, các chất nền purine adenosine cũng như 2'-deoxyadenosine cùng với các chất chuyển hóa của chúng sẽ gây độc đối với các tế bào lympho, sự chết các tế bào lympho dẫn đến suy giảm hệ miễn dịch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docusate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng làm mềm phân. Thuốc nhuận tràng kích thích. Chất diện hoạt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 50 mg, 100 mg, 250 mg;
- Viên nén: 50 mg, 100 mg;
- Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml;
- Sirô: 16,7 mg/5 ml, 20 mg/5 ml, 60 mg/15 ml;
- Dung dịch thụt vào trực tràng: 120 mg/gói 10 g, 200 mg/5 ml, 283 mg/5 ml, 50 mg/ml.
Dạng phối hợp:
- Viên nang: Docusate natri 100 mg và casanthranol 30 mg;
- Viên nén: Docusate natri 50 mg và senosid 3,6 mg;
- Dung dịch uống: Docusate natri 20 mg/5 ml và casanthranol 10 mg/5 ml;
- Hỗn dịch thụt vào trực tràng: Docusate natri 283 mg/4 ml và benzocaine 20 mg/4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang: 4 mg, 6 mg, 8 mg, 12 mg
Viên phóng thích kéo dài 11 mg
Siro 2 mg/5 mL
Cồn thuốc 2 mg/5 mL, 1 mg/1 mL
Dung dịch tiêm: 10 mg/1 mL
Sản phẩm liên quan









