Panitumumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Panitumumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 20 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Panitumumab dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với hóa trị liệu thể hiện dược động học phi tuyến tính. Sau khi truyền một liều panitumumab trong 1 giờ, diện tích dưới đường cong nồng độ - thời gian (AUC) tăng nhiều hơn so với mức độ tăng liều và độ thanh thải (Cl) của panitumumab giảm từ 30,6 xuống 4,6 mL/ngày/kg khi liều tăng từ 0,75 lên 9 mg/kg. Tuy nhiên, ở liều trên 2 mg/kg, AUC của panitumumab tăng xấp xỉ với mức độ tăng liều.
Phân bố
Nồng độ đỉnh trong huyết tương: 213 ± 59 mcg/mL. Panitumumab có thể qua nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Chưa có thông tin.
Thải trừ
Thời gian bán huỷ từ 4 - 11 ngày (trung bình là 7,5 ngày).
Độ thanh thải: 4,9 ± 1,4 mL/kg/ngày.
Dược lực học:
Nhóm dược lý: Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Mã ATC: L01XC08.
Cơ chế hoạt động:
Panitumumab là một kháng thể đơn dòng IgG2 tái tổ hợp từ người, tạo liên kết có ái lực và độ đặc hiệu cao với EGFR của người. EGFR là một glycoprotein xuyên màng là thành viên của phân họ tyrosine kinase thụ thể loại I bao gồm EGFR (HER1/c-ErbB-1), HER2, HER3 và HER4. EGFR thúc đẩy sự phát triển của tế bào trong các biểu mô bình thường, bao gồm da và nang lông, được biểu hiện trên nhiều loại tế bào khối u.
Panitumumab gắn vào vùng liên kết phối tử của EGFR và ức chế quá trình tự động phosphoryl hóa thụ thể gây ra bởi tất cả các phối tử EGFR. Sự liên kết của panitumumab với EGFR dẫn đến sự xâm nhập của thụ thể, ức chế sự phát triển của tế bào, cảm ứng quá trình apoptosis, giảm interleukin 8 và sự sản xuất yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu.
KRAS (sarcoma chuột Kirsten 2 tương đồng gen ung thư) và NRAS (ung thư nguyên bào thần kinh RAS tương đồng gen virus) là các thành viên có liên quan chặt chẽ của họ gen sinh ung thư RAS. Các gen KRAS và NRAS mã hóa các protein nhỏ liên kết GTP liên quan đến quá trình truyền tín hiệu. Một loạt các kích thích, bao gồm cả kích thích từ EGFR gây kích hoạt KRAS và NRAS, sẽ kích thích các protein nội bào khác và thúc đẩy tế bào tăng sinh, tồn tại và hình thành mạch máu.
Các đột biến kích hoạt gen RAS xuất hiện thường xuyên ở nhiều loại khối u ở người và có liên quan đến cả quá trình sinh ung thư và sự phát triển của khối u.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilostazol
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu và giãn mạch, thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg và 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisplatin
Loại thuốc
Thuốc hoá trị liệu chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml.
- Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Entecavir
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus, có tác dụng chống virus viêm gan B ở người (HBV).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 0,5 mg và 1 mg.
Dung dịch uống (pha sẵn để dùng): 0,05 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonixin
Loại thuốc
Thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim, viên nang mềm clonixin - 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi cacbonat.
Loại thuốc
Khoáng chất, thuốc kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
- Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
- Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxycycline (Doxycyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml.
Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg.
Viên bao phim 100 mg.
Bột để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg, 200 mg.
Doxycyclin monohydrat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Bột để pha dịch treo uống 25 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Sản phẩm liên quan








