Lesopitron
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lesopitron là một giải lo âu với hoạt động chủ vận 5-HT1A trước và sau synap, được Esteve phát triển.
Dược động học:
Lesopitron hoạt động như một phối tử cho các thụ thể serotonin 5-HT1A trung ương. Lesopitron ức chế xúc tác haloperidol gây ra, đó là hậu quả của hành động của nó đối với các chất tự động 5-HT1A. Khả năng của lesopitron gây ra hội chứng 5-HT phản ánh sự kích hoạt thụ thể 5-HT1A sau synap và sự đảo ngược của hội chứng 5-OHDPAT gây ra bởi lesopitron cho thấy tác dụng chủ vận từng phần trên loại thụ thể này. Lesopitron gây ra hiệu ứng hạ nhiệt do kích hoạt tăng cường thụ thể 5-HT1A sau synap. Tác dụng chủ vận của lesopitron trên các thụ thể 5-HT1A và tác dụng hạ nhiệt rõ rệt của nó là một giá trị gia tăng cho thuốc này và là tác nhân kích thích nghiên cứu tác dụng bảo vệ thần kinh có thể của nó.
Dược lực học:
Trong các thử nghiệm pha I ở những người tình nguyện khỏe mạnh, lesopitron được dung nạp tốt ở liều đơn tới 50 mg và tối đa 45 mg / ngày với liều lặp lại. Lesopitron có tác dụng không đáng kể đối với các thụ thể alpha-adrenergic và dopaminergic, và mạnh hơn các chất chủ vận 5-HT1A liên quan đến cấu trúc trong tương tác xã hội chuột và mô hình lo âu marmoset. Nó cũng chống lại sự lo lắng do rút thuốc của benzodiazepine ở loài gặm nhấm. Độc tính cấp tính của lesopitron là thấp và nó không làm tăng tác dụng của rượu hoặc barbiturat. Sử dụng lâu dài dẫn đến giảm glucose huyết tương, triglyceride, phospholipids và cholesterol.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Artesunate (Artesunat)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 200 mg
Bột thuốc pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chứa 60 mg acid artesunic khan, kèm dung dịch pha tiêm natri bicarbonat 5%
Viên đặt trực tràng 100 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bretylium
Loại thuốc
Chống loạn nhịp tim nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 500mg/ml.
Một chất chống tăng huyết áp guanidinium hoạt động bằng cách ngăn chặn truyền adrenergic.
Sản phẩm liên quan








