Pancrelipase lipase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pancrelipase, nói chung, bao gồm một hỗn hợp các enzyme tuyến tụy bao gồm amylase, lipase và protease. Các enzyme này được chiết xuất từ tuyến tụy của lợn. [L2509] Lipase pancrelipase là một enzyme được tiết ra bởi tuyến tụy chịu trách nhiệm cho quá trình thủy phân các phân tử chất béo trong hệ thống tiêu hóa của con người. [A32748] Hỗn hợp pancrelipase được phát triển bởi Ortho-McNeil-Janssen Enterprises, Inc và FDA phê duyệt vào ngày 12 tháng 4 năm 2010 [L2510]
Dược động học:
Pancrelipase lipase xúc tác quá trình thủy phân triglyceride thành monoglyceride, glycerol và axit béo. Hoạt động này được thực hiện bằng cách thủy phân các este của axit béo. Quá trình thủy phân được bắt đầu bằng hoạt động của colipase giúp neo lipase vào màng lipid-nước của micelle tạo ra sự thay đổi bề mặt trên lipase. Vị trí hoạt động kỵ nước được tiếp xúc với sự liên kết của triglyceride và tương tác hơn nữa với bộ ba xúc tác. Trong bộ ba này, chức năng của ba axit amin cho phép hình thành serine bị khử hóa thành nucleophile và tác dụng với este carbonyl của các axit béo để tạo thành monoglyceride và axit béo monome sau này. [A32750]
Dược lực học:
Vui lòng tham khảo [DB00085].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levorphanol
Loại thuốc
Chủ vận opioid, dẫn xuất phenanthren
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 3 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lindane (lindan)
Loại thuốc
Thuốc diệt ký sinh trùng, thuốc điều trị ngoài da, thuốc điều trị ghẻ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bôi ngoài da (thuốc xức) 1%, tuýp 60 ml.
Dầu gội 1%, chai 60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 750 mg.
- Dung dịch uống: 25 mg/ml (100 ml, 200 ml, 480 ml).
- Thuốc tiêm truyền: 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml.
- Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (20 ml; 30 ml).
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (5 ml); 1,5% (5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid alpha lipoic.
Loại thuốc
Chất chống oxy hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang uống (100 mg; 200 mg; 300 mg; 600 mg).
- Viên nén (50 mg; 100 mg; 300 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linezolid (Linezolide)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 600 mg.
- Dung dịch tiêm truyền 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









