PTC299
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PTC299 là một tiểu thuyết nhỏ, được quản lý bằng miệng được thiết kế để ức chế sản xuất yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) trong các khối u. Sự biểu hiện quá mức của VEGF đóng một vai trò quan trọng trong nhiều bệnh bao gồm ung thư và thoái hóa điểm vàng. PTC299 được phát hiện thông qua công nghệ GEMS của PTC bằng cách nhắm mục tiêu các quá trình sau phiên mã điều chỉnh sự hình thành VEGF và hiện đang được phát triển để điều trị ung thư.
Dược động học:
PTC299 được thiết kế để ức chế sản xuất VEGF trong các khối u bằng cách nhắm mục tiêu các quá trình kiểm soát sau phiên mã điều chỉnh sự hình thành VEGF. Vì PTC299 ức chế sản xuất VEGF, hành động của nó xảy ra ở một điểm khác trong con đường VEGF so với các liệu pháp, như Avastin® hoặc Sutent®. PTC299 có thể hoạt động như một tác nhân đơn lẻ hoặc khi được sử dụng kết hợp với các chất chống tạo mạch khác hoặc với các tác nhân hóa trị liệu để điều trị ung thư.
Dược lực học:
PTC299 đã chứng minh một loạt các hoạt động trong việc ngăn chặn tổng hợp VEGF trong nhiều loại khối u, bao gồm ung thư vú, cổ tử cung, đại trực tràng, u xơ, dạ dày, phổi, khối u ác tính, u nguyên bào thần kinh, buồng trứng, tuyến tụy, tuyến tiền liệt và ung thư tế bào thận. PTC299 như một liệu pháp đơn trị liệu làm giảm đáng kể nồng độ VEGF trong khối u và huyết tương, giảm mật độ mạch máu khối u và tiến triển khối u bị cản trở đáng kể.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurbiprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 50 mg, 100 mg.
Viên ngậm 8,75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphotericin B
Loại thuốc
Kháng sinh chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm:
-
Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl sulfat: Bột để pha tiêm: 50 mg/lọ - 100 mg/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với L-alpha dimyristoylphosphatidylglycerol: Hỗn dịch 5 mg/ml, 10 ml/lọ, 20 ml/lọ.
-
Chế phẩm dạng liposom: Bột để pha tiêm 50 mg/lọ.
Thuốc uống, ngậm:
-
Viên nén 100 mg.
-
Hỗn dịch 100 mg/ml, 12 ml/lọ. Viên ngậm 10 mg.
Thuốc bôi ngoài:
-
Lotion 3%, 3 g/100 ml, 30 ml/1 tuýp.
Sản phẩm liên quan








