Omaveloxolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Omaveloxolone đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư phổi không di căn và không di căn hoặc không di căn.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonazepam
Loại thuốc
Thuốc chống co giật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên có rãnh, dễ bẻ, chứa 0,25 mg hoặc 0,5 mg hoặc 1 mg hoặc 2 mg clonazepam.
Ống tiêm chứa 1 mg trong 1 ml và một ống chứa 1 ml nước cất vô khuẩn để pha loãng thuốc ngay trước khi tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capecitabine (capecitabin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tiền chất của fluorouracil.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 150 mg, 500 mg
Amfecloral (INN), còn được gọi là amphecloral (USAN), là một loại thuốc kích thích của các nhóm hóa chất phenethylamine và amphetamine đã được sử dụng như một chất ức chế sự thèm ăn dưới tên thương mại Acutran, nhưng hiện không còn được bán trên thị trường. Nó hoạt động như một tiền chất phân tách để tạo thành amphetamine và chloral hydrate, tương tự như clobenzorex và các hợp chất liên quan, ngoại trừ nhóm thế N trong trường hợp này tạo ra một hợp chất hoạt động theo đúng nghĩa của nó. Chất chuyển hóa chloral hydrate là thuốc an thần / thôi miên gabaminergic, và trên lý thuyết sẽ chống lại một số tác dụng kích thích của chất chuyển hóa amphetamine. Điều này sẽ tạo ra một hiệu ứng tương tự như sự kết hợp amphetamine / barbiturat được sử dụng trước đây trong thuốc tâm thần. [Wikipedia]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amisulpride
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần không điển hình, thuốc chống nôn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (5 mg/ 2 ml).
- Viên nén 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Sản phẩm liên quan









