Octisalate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Còn được gọi là Ethylhexyl Salicylate. Octyl salicylate là một chất chống nắng hóa học hòa tan trong dầu giúp hấp thụ bức xạ UVB. Nó không bảo vệ chống lại UVA. Octyl salicylate được sử dụng để tăng cường khả năng chống tia UVB trong kem chống nắng. Salicylate là chất hấp thụ UVB yếu và chúng thường được sử dụng kết hợp với các bộ lọc UV khác. Octyl salicylate dường như có một hồ sơ an toàn tốt. Nó bao gồm bước sóng trong phạm vi 295-315nm, cực đại ở 307-310nm. Nó là một este của axit salicylic và 2-ethylhexanol. Phần salicylate của phân tử hấp thụ ánh sáng cực tím, bảo vệ da khỏi tác hại của việc tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. Phần ethylhexanol là một loại rượu béo, thêm các đặc tính làm mềm và giống như dầu (chịu nước)
Dược động học:
Kem chống nắng hóa học, nó hoạt động thông qua sự hấp thụ ánh sáng UVB chứ không phải UVA.
Dược lực học:
Dữ liệu không tồn tại.
Xem thêm
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate là gì?
Ammonium polyacryloyldimethyl taurate là một loại bột polyme tổng hợp được làm từ muối amoni. Vai trò chính của nó trong mỹ phẩm là giúp ổn định nhũ tương bằng cách kiểm soát độ nhớt của chúng, nhưng nó cũng mang lại một kết thúc nhẹ nhàng, tươi mát và mềm mại.
Công thức hóa học của Ammonium polyacryloyldimethyl taurate
Điều chế sản xuất Ammonium polyacryloyldimethyl taurate
Ammonium polyacryloyldimethyl taurate là một muối amoni được polyme hóa với nhiều ứng dụng tiềm năng khác nhau trong ngành công nghiệp hóa chất và mỹ phẩm.
Cơ chế hoạt động
Ammonium polyacryloyldimethyl taurate được tìm thấy trong một số hỗn hợp với các silicon khác nhau và dung môi hoàn thiện khô isohexadecane. Với khả năng này, amoni polyacryloyldimethyl taurate góp phần tạo nên tính thẩm mỹ mịn, khô mượt và ổn định mang lại lợi ích cho các thành phần đối tác của nó.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodixanol
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm (270mg/ml; 320mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hemin
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm tĩnh mạch: 7mg/ml (350mg/lọ).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Capreomycin.
Loại thuốc
Kháng sinh; thuốc chống lao.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1g capreomycin base.
Sản phẩm liên quan







