Neurospora crassa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Neurospora crassa là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Neurospora crassa được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Flunixin
Xem chi tiết
Flunixin là một loại thuốc chống viêm không steroid, giảm đau và hạ sốt được sử dụng trên ngựa, gia súc và lợn. Nó thường được điều chế dưới dạng muối meglumine. Tại Hoa Kỳ, nó được quản lý bởi Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ và chỉ có thể được phân phối hợp pháp theo lệnh của bác sĩ thú y được cấp phép. Có nhiều tên thương mại cho sản phẩm.
Ebastine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ebastine (Ebastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 20 mg.
Viên nén phân tán trong miệng 10 mg.
Hỗn dịch uống 5 mg/5 mL.
Bifonazole
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
L-tartaric acid
Xem chi tiết
Axit Tartaric là một axit hữu cơ tinh thể màu trắng xuất hiện tự nhiên trong nhiều loại thực vật, đáng chú ý nhất là trong nho .artaric là một axit alpha-hydroxy-carboxylic, là đặc tính lưỡng tính và aldaric của axit, và là một dẫn xuất dihydroxyl của axit succinic.
Ammonio methacrylate copolymer type A
Xem chi tiết
Ammonio methacrylate copolyme loại a đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị GERD.
E5531
Xem chi tiết
E5531 là một chất đối kháng nội độc tố.
DTS-201
Xem chi tiết
DTS-201 là một tiền chất của doxorubicin, một loại thuốc chống ung thư được sử dụng rộng rãi mà Diatos dự định phát triển để điều trị các khối u rắn khác nhau. Nó được kích hoạt trong môi trường khối u. DTS-201 có thể phù hợp để điều trị nhiều loại khối u rắn, bao gồm cả khối u nhạy cảm với doxorubicin và các khối u khác hiện không được điều trị bằng doxorubicin nhưng biểu hiện mức độ cao của peptidase CD-10 * hoặc TOP **, như ung thư tuyến tiền liệt, ung thư đại trực tràng, khối u ác tính, ung thư tuyến tụy và một số loại ung thư thận.
Darbepoetin alfa
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Darbepoetin alfa.
Loại thuốc
Erythropoietin người tái tổ hợp (Thuốc kích thích tạo hồng cầu).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong ống tiêm có sẵn thuốc (pre-filled syringe).
- Dung dịch 10 microgam, 15 microgam, 20 microgam, 30 microgam, 40 microgam, 50 microgam, 60 microgam, 80 microgam, 100 microgam, 130 microgam, 150 microgam, 300 microgam, 500 microgam trong bút tiêm có sẵn thuốc (pre-filled pen).
- Dung dịch 25 microgam, 40 microgam, 60 microgam, 100 microgam, 200 microgam, 300 microgam dung dịch tiêm trong lọ.
Isunakinra
Xem chi tiết
Isunakinra đã được điều tra để điều trị khô mắt và viêm kết mạc dị ứng (AC).
3,5-diiodothyropropionic acid
Xem chi tiết
DITPA đã được điều tra trong Suy tim xung huyết.
Chromanol
Xem chi tiết
Chromanol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư tuyến tiền liệt.
Clopidogrel
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clopidogrel
Loại thuốc
Thuốc chống kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 75mg, 300mg.
Sản phẩm liên quan








