Neltenexine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Neltenexine là một chất ức chế elastase. Nó có thể hữu ích để ngăn ngừa khí phế thũng phổi.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Pinus strobus pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Pinus strobus là phấn hoa của cây Pinus strobus. Phấn hoa Pinus strobus chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Aztreonam
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aztreonam
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam (monobactam).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha tiêm (chứa L-arginin 780 mg/g): Lọ 0,5 g, 1 g, 2 g.
- Dịch tiêm truyền 1 g/50 ml (trong 3,4% dextrose), 2 g/50 ml (trong 1,4% dextrose).
Bencyclane
Xem chi tiết
Một tác nhân giãn mạch được tìm thấy là có hiệu quả trong một loạt các rối loạn lưu thông ngoại biên. Nó có nhiều tác dụng dược lý có khả năng khác. Cơ chế của nó có thể liên quan đến khối kênh canxi.
AV608
Xem chi tiết
AV608 là một chất đối kháng NK-1. Nó được phát triển để điều trị rối loạn lo âu xã hội (SAD), hội chứng ruột kích thích (IBS) và bàng quang hoạt động quá mức (OAB).
Influenza a virus a/victoria/361/2011 ivr-165 (h3n2) hemagglutinin antigen (propiolactone inactivated)
Xem chi tiết
Cúm một loại virut a / victoria / 361/2011 ivr-165 (h3n2) hemagglutinin (propiolactone bất hoạt) là một loại vắc-xin.
GSK-376501
Xem chi tiết
GSK376501 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và chẩn đoán bệnh đái tháo đường týp 2.
Diphenhydramine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Fenofibric acid
Xem chi tiết
Fenofibrate là một dẫn xuất của axit sợi thế hệ thứ ba, chủ yếu được dùng dưới dạng đơn trị liệu để giảm cholesterol lipoprotein mật độ thấp, cholesterol toàn phần, triglyceride, apolipoprotein B và thay vào đó là tăng cholesterol máu mật độ cao ở bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh mỡ máu cao hoặc rối loạn mỡ máu cao. giảm triglyceride ở bệnh nhân tăng triglyceride máu nặng [Nhãn FDA, A32038]. Tuy nhiên, Fenofibrate thường cực kỳ ưa lipit, phần lớn không tan trong nước và kém hấp thu [A32038]. Tuy nhiên, là chất chuyển hóa hoạt động chính của fenofibrate, các công thức muối ưa nước khác nhau của axit fenofibric đã được phát triển, dẫn đến các tác nhân trị liệu chứng minh khả năng hòa tan lớn hơn, hấp thu qua đường tiêu hóa, khả dụng sinh học và khả năng sử dụng của thức ăn cho bệnh nhân [ Nhãn FDA, A32038].
Avanafil
Xem chi tiết
Avanafil là một chất ức chế phosphodiesterase-5 mới, có tác dụng nhanh hơn và chọn lọc hơn các loại thuốc khác cùng loại. Về mặt hóa học, nó là một dẫn xuất của pyrimidine và chỉ có sẵn dưới dạng S-enantiome. FDA chấp thuận vào ngày 27 tháng 4 năm 2012.
Atriplex wrightii pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Atriplex wrightii là phấn hoa của cây Atriplex wrightii. Phấn hoa Atriplex wrightii chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
SC-236
Xem chi tiết
SC-236 là một chất ức chế mạnh, chọn lọc, hoạt động bằng miệng của cyclooxygenase-2 (COX-2) [L2964] đã được nghiên cứu trong liệu pháp ung thư [A33375], đau lưng dưới [A33376] và viêm [A33373], [A33373], [A33373] ], [L2962], [A33377].
Platanus occidentalis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Platanus mystidentalis là phấn hoa của cây Platanus mystidentalis. Phấn hoa Platanus mystidentalis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan








