Mirodenafil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mirodenafil đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và chăm sóc hỗ trợ các bệnh về thận, bệnh tiết niệu, suy thận, rối loạn cương dương và rối loạn cương dương nam.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bambuterol
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10mg, 20mg.
- Dung dịch uống: 1mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Droperidol
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu, an thần, gây ngủ (Dẫn xuất butyrophenone).
Dạng thuốc và hàm lượng
Droperidol 2,5 mg/ml, dung dịch pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dihydroergotamine (Dihydroergotamin)
Loại thuốc
Chống đau nửa đầu/hủy giao cảm alpha (alpha - adrenolytic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng muối mesylate hoặc tartrate.
Viên nén 1 mg, 5 mg.
Viên nén giải phóng kéo dài 2 mg.
Nang giải phóng kéo dài 2,5 mg, 5 mg.
Dung dịch uống 2 mg/ml.
Dung dịch xịt mũi định liều 4 mg/ml; 0,5 mg/1 lần xịt.
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











