Miglitol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miglitol
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; chất ức chế men α-glucosidase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc được hấp thu qua các kênh vận chuyển tích cực trên màng ruột. Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống 2 - 3 giờ.
Phân bố
Phân phối chủ yếu vào dịch ngoại bào và tập trung trong các tế bào ruột của ruột non.
Qua nhau thai và được phân phối vào sữa với nồng độ thấp.
Tỷ lệ thuốc gắn với protein huyết tương rất thấp.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
Thời gian bán thải khoảng 2 giờ.
Dược lực học:
Miglitol và các chất ức chế men α-glucosidase nói chung làm chậm quá trình hấp thụ glucose bằng cách trì hoãn quá trình tiêu hóa carbohydrate ăn vào. Ức chế sự thủy phân disacharid và oligosaccharid thành glucose. Từ đó giúp làm giảm tăng đường huyết sau ăn.
Trái ngược với thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea, miglitol không làm tăng cường bài tiết insulin. Không gây hạ đường huyết khi dùng đơn trị liệu ở trạng thái nhịn ăn hoặc sau ăn.
Khi được sử dụng kết hợp với các thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea, miglitol làm giảm các tác dụng kiểu insulin và tăng cân của sulfonylurea.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ampicillin (Ampicilin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm penicillin A.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch uống: 125 mg, 250 mg.
Bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền: 125 mg, 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzalkonium chloride
Loại thuốc
Thuốc khử trùng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên ngậm: dung dich benzalkonium chloride 1,2mg; 1,11 mg.
- Kem bôi chân đi ủng: dung dịch benzalkonium chloride BP 0,2% v / w.
- Kem: benzalkonium chloride (0,1% w / w).
- Dầu gội trị liệu: benzalkonium chloride 0,5% w / w.
- Xà phòng: dung dịch benzalkonium chloride 50% 12,0% w / w (tương đương với 6% benzalkonium chloride).
- Xịt lỏng khử trùng: Benzalkonium chloride 0,198 % w / v.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch xịt mũi: 27,5 mcg fluticasone furoate/liều.
- Thuốc bột để hít cố định liều: 250 mcg/liều, 100 mcg/liều.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Sản phẩm liên quan









