Mepenzolate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mepenzolate
Loại thuốc
Chất kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Mepenzolate được bào chế dạng viên nén.
Dược động học:
Hấp thu
Không có thông tin.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Từ 3 đến 22% liều uống được bài tiết qua nước tiểu trong khoảng thời gian 5 ngày.
Dược lực học:
Mepenzolate là một chất ức chế phó giao cảm sau hạch, đặc biệt đối kháng với các thụ thể muscarinic. Điều này dẫn đến giảm tiết axit dạ dày và pepsin và ức chế các cơn co thắt tự phát của đại tràng.
Về mặt dược lý, nó là một chất ức chế phó giao cảm sau hạch.
Thuốc đã không được chứng minh là có hiệu quả trong việc góp phần chữa lành vết loét dạ dày tá tràng, giảm tỷ lệ tái phát hoặc ngăn ngừa biến chứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt)
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan cilexetil.
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Sản phẩm liên quan








