Magnesium orotate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Magiê orotate là một muối magiê của axit orotic và hòa tan kém trong nước. Nó là một nguồn magiê và được sử dụng như một chất bổ sung khoáng chất để điều trị thiếu hụt Mg. Axit Orotic hoạt động như một chất vận chuyển mang magiê vào các tế bào. Nó cũng thể hiện các đặc tính chống oxy hóa, vì nó là chất trung gian quan trọng trong con đường sinh tổng hợp của pyrimidine thúc đẩy quá trình tổng hợp các enzyme hoạt động như các chất tẩy gốc tự do. Các thí nghiệm điều tra các hành động bảo vệ tim tiềm năng của axit orotic trong điều kiện bệnh lý tim vẫn đang tiếp diễn.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapsone (Dapson)
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desmopressin acetate
Loại thuốc
Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg;
Viên đông khô: 25 mcg, 50 mcg, 60 mcg, 120 mcg, 240 mcg;
Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%;
Thuốc nhỏ mũi: 100 microgam/ml, lọ 2,5 ml;
Thuốc xịt định liều: lọ 5 ml, chứa 500 microgam gồm 50 liều xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate.
Loại thuốc
Thuốc chống đông, thuốc ức chế thrombin trực tiếp đường uống.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoximone.
Loại thuốc
Thuốc điều trị suy tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch 0,5mg/kg.
Sản phẩm liên quan










