Ligelizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ligelizumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị bệnh hen suyễn, dị ứng, dị ứng đậu phộng, hen suyễn dị ứng và viêm da dị ứng, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quinapril
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin (ACEi).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg tính theo quinapril base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium citrate (natri citrate).
Loại thuốc
Tác nhân kiềm hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2,647 g/30 ml.
Cốm: 4g.
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml.
Siro: 0,921 g/15 ml.
Viên nén: 230 mg.
Bột: 3,5 g/5,83 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rimantadine Hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100mg
Sản phẩm liên quan










