L-Phenylalanine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một axit amin thơm thiết yếu là tiền chất của melanin; dopamine; noradrenalin (norepinephrine) và thyroxine.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của thuốc chống trầm cảm giả định của L-phenylalanine có thể được giải thích bởi vai trò tiền thân của nó trong quá trình tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh norepinephrine và dopamine. Norepinephrine và dopamine não tăng cao được cho là có liên quan đến tác dụng chống trầm cảm.
Cơ chế hoạt động chống bệnh chàm có thể của L-phenylalanine chưa được hiểu rõ. Người ta cho rằng L-phenylalanine có thể kích thích sản xuất melanin ở vùng da bị ảnh hưởng
Dược lực học:
Được sử dụng bởi não để sản xuất Norepinephrine, một hóa chất truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh và não; giúp bạn tỉnh táo và tỉnh táo; giảm cơn đói; có chức năng như một thuốc chống trầm cảm và giúp cải thiện trí nhớ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminophylline.
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản, nhóm xanthines.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa aminophylline hydrate 25mg/ ml, ống 10mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Sản phẩm liên quan










